Lịch Phụng Vụ Tháng 2. 2015
Ý CẦU NGUYỆN:
Ý chung: Cầu cho các tù nhân. Xin cho tù nhân, cách riêng là những người trẻ, có thể xây dựng lại một cuộc sống xứng đáng.
Ý truyền giáo: Cầu cho những đôi vợ chồng ly tán: Xin cho những đôi vợ chồng đã ly tán được cộng đoàn Kitô-hữu tiếp đón và nâng đỡ.
1
|
13/12
|
X
|
CHÚA NHẬT IV THƯỜNG NIÊN.
Thánh vịnh tuần IV.
Đnl 18,15-20 ; 1Cr 7,32-35 ; Mc 1,21-28. |
2
|
14
|
Tr
|
Thứ Hai. DÂNG CHÚA GIÊSU TRONG ĐỀN THÁNH
(LỄ NẾN). Lễ kính.Ml 3,1-4 (hay Dt 2,14-18) ; Lc 2,22-40 (hay Lc 2,22-32).
|
3
|
15
|
X
|
Thứ Ba. Thánh Blasiô, giám mục, tử đạo (Đ). Thánh Ansgariô, giám mục (Tr).
Dt 12,1-4 ; Mc 5,21-43. |
4
|
16
|
X
|
Thứ Tư. Dt 12,4-7.11-15 ; Mc 6,1-6.
|
5
|
17
|
Đ
|
Thứ Năm đầu tháng. Thánh Agata, trinh nữ, tử đạo. Lễ nhớ.
Dt 12,18-19.21-24 ; Mc 6,7-13. |
6
|
18
|
Đ
|
Thứ Sáu đầu tháng. Thánh Phaolô Miki và các bạn, tử đạo. Lễ nhớ.
Dt 13,1-8 ; Mc 6,14-29. |
7
|
19
|
X
|
Thứ Bảy đầu tháng. Dt 13,15-17.20-21 ; Mc 6,30-34.
|
8
|
20
|
X
|
CHÚA NHẬT V THƯỜNG NIÊN.
Thánh vịnh tuần I.
G 7,1-4.6-7 ; 1Cr 9,16-19.22-23 ; Mc 1,29-39.
(Không cử hành lễ Thánh Giêrônimô Êmilianô và Thánh Jôsêphina Bakhita, trinh nữ). |
9
|
21
|
X
|
Thứ Hai. St 1,1-19 ; Mc 6,53-56.
|
10
|
22
|
Tr
|
Thứ Ba. Thánh Scôlastica, trinh nữ. Lễ nhớ. St 1,20-2,4a ; Mc 7,1-13.
|
11
|
23
|
X
|
Thứ Tư. Đức Mẹ Lộ Đức (Tr). Ngày Quốc Tế Bệnh Nhân. St 2,4b-9.15-17 ; Mc 7,14-23. (hay lễ về Đức Mẹ: Is 66,10-14c ; Ga 2,1-11).
|
12
|
24
|
X
|
Thứ Năm. St 2,18-25 ; Mc 7,24-30.
|
13
|
25
|
X
|
Thứ Sáu. St 3,1-8 ; Mc 7,31-37.
|
14
|
26
|
Tr
|
Thứ Bảy. Thánh Syrillô, đan sĩ và thánh Mêthôđiô, giám mục. Lễ nhớ.
St 3,9-24 ; Mc 8,1-10. |
15
|
27
|
X
|
CHÚA NHẬT VI THƯỜNG NIÊN.
Thánh vịnh tuần II.
Lv 13,1-2.45-46 ; 1Cr 10,31-11,1 ; Mc 1,40-45. |
16
|
28
|
X
|
Thứ Hai. St 4,1-15.25 ; Mc 8,11-13.
|
17
|
29
|
X
|
Thứ Ba. Bảy thánh lập dòng Tôi Tớ Đức Trinh Nữ Maria (Tr).
St 6,5-8;7,1-5.10 ; Mc 8,14-21. |
MÙA CHAY
"Mùa Chay nhằm chuẩn bị cử hành lễ Vượt Qua. Phụng Vụ Mùa Chay giúp các dự tòng và các tín hữu cử hành mầu nhiệm Vượt Qua. Các dự tòng được chuẩn bị qua những giai đoạn khác nhau của việc nhập đạo, còn các tín hữu thì qua việc tưởng niệm bí tích Thánh Tẩy và việc sám hối" (AC 27).
| |||
LƯU Ý:
Về luật giữ chay và kiêng thịt
a) Giáo Luật điều 1251 dạy: "Thứ Tư Lễ Tro và thứ Sáu Tuần Thánh phải giữ chay và kiêng thịt"
b) Tuổi giữ chay, theo Giáo Luật điều 1252: "Mọi người từ tuổi thành niên cho đến khi bắt đầu 60 tuổi thì phải giữ chay", và điều 97 khoảng 1 quy định:"Ai đã được 18 tuổi trọn thì là thành niên"
c) Luật kiêng thịt "Buộc những người từ 14 tuổi trọn" (Giáo Luật điều 1252).
| |||
18
|
30
|
Tm
|
THỨ TƯ LỄ TRO.
HĐGM Quyết định giữ ngày lễ Tro vào thứ Tư 30 Tết Ất Mùi và chuyển việc ăn chay kiêng thịt vào ngày thứ Sáu mồng 9 Tết.Thánh vịnh tuần IV.
Ge 2,12-18 ; 2Cr 5,20-6,2 ; Mt 6,1-6.16-18. |
LƯU Ý:
Hôm nay là ngày cuối năm Giáp Ngọ, có thể cử hành lễ ngoại lịch (IM 374). Ba ngày Tết năm nay trùng với những ngày thường trong Mùa Chay. Vì nhu cầu hoặc vì lợi ích mục vụ quan trọng, Giám mục giáo phận có thể cho phép cử hành thánh lễ ngoại lịch (IM 374).
| |||
19
|
01/01
|
Tr
|
Thứ Năm. MỒNG MỘT TẾT ẤT MÙI.
CẦU BÌNH AN CHO NĂM MỚI.
Đnl 30,15-20 ; Lc 9,22-25. Có thể cử hành lễ ngoại lịch (IM 377). Lễ Giao Thừa: Ds 6,22-27 ; 1Tx 5,16-26.28 ; Mt 5,1-10. Lễ Tân Niên: St 1,14-18 (hay Is 65,17-21 hay Is 11,1-9) ; Pl 4,4-8 (hay Kh 21,1-6 hay Cl 3,12-17) ; Mt 6,25-34 (hay Mt 5,43-48 hay Ga 14,23-27). |
20
|
02
|
Tr
|
Thứ Sáu. MỒNG HAI TẾT.
KÍNH NHỚ TỔ TIÊN VÀ ÔNG BÀ CHA MẸ. Is 58,1-9a ; Mt 9,14-15.
Có thể cử hành lễ ngoại lịch (IM 377): Hc 44,1.10-15 ; Ep 6,1-4.18-23 ; Mt 15,1-6. |
21
|
03
|
Tr
|
Thứ Bảy. MỒNG BA TẾT.
THÁNH HOÁ CÔNG ĂN VIỆC LÀM.
Thánh Phêrô Đamianô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh. Is 58,9b-14 ; Lc 5,27-32.
Có thể cử hành lễ ngoại lịch (IM 377): St 2,4b-9.15 ; Cv 20,32-35 ; Mt 25,14-30. |
22
|
04
|
Tm
|
CHÚA NHẬT I MÙA CHAY.
Thánh vịnh tuần I.
St 9,8-15 ; 1Pr 3,18-22 ; Mc 1,12-15. (Không cử hành lễ Lập Tông Toà Thánh Phêrô). |
23
|
05
|
Tm
|
Thứ Hai. Thánh Pôlycarpô, giám mục, tử đạo. Lv 19,1-2.11-18 ; Mt 25,31-46.
|
24
|
06
|
Tm
|
Thứ Ba. Is 55,10-11 ; Mt 6,7-15.
|
25
|
07
|
Tm
|
Thứ Tư. Gn 3,1-10 ; Lc 11,29-32.
|
26
|
08
|
Tm
|
Thứ Năm. Et 14,1.3-5.12-14 [Hl 4,17k-m.r-t] ; Mt 7,7-12.
|
27
|
09
|
Tm
|
Thứ Sáu. Ed 18,21-28 ; Mt 5,20-26.
Ăn Chay Và Kiêng Thịt (thay ngày Lễ Tro)
|
28
|
10
|
Tm
|
Thứ Bảy. Đnl 26,16-19 ; Mt 5,43-48
|